Albis hộp 30 viên

Thương hiệu: Khác Mã sản phẩm: SP4578
So sánh
Liên hệ

Albis hộp 30 viên LƯU Ý:

  • Đối với dược phẩm: chỉ giao hàng đối với thuốc không kê đơn không thuộc danh mục bị cấm bán lẻ. Quý khách vui lòng liên hệ nhà thuốc uy tín bất kỳ gần nhất để mua được thuốc kê đơn theo quy định.
  • Miễn trừ trách nhiệm: thông tin tham khảo về thuốc có thể chưa được cập nhật thông tin mới nhất, quý khách cần tham vấn ý kiến bác sĩ khi sử dụng bất kỳ một loại thuốc nào.
  • Giá tham khảo (nếu có) là giá bán lẻ tính trên đơn vị tính nhỏ nhất của sản phẩm.
  • Cách tra cứu, phòng tránh mua phải sản phẩm giả: Tra cứu
  • Zalo dược sĩ tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc (miễn phí) Hình ảnh sản phẩm
Đơn vị tính:

Giờ hoạt động (6:30 - 19:30)

NHẬP MÃ: GIAM-5K

Giảm giá trên tổng đơn hàng Giảm 5K, đơn tối thiểu 180K HSD: 31/12/2025
Điều kiện
- Đơn hàng từ 180K - Chưa từng áp mã này - Mã còn hạn sử dụng

NHẬP MÃ: GIAM-10K

Giảm giá trên tổng đơn hàng Giảm 10K, đơn tối thiểu 300K HSD: 31/12/2025
Điều kiện
- Đơn hàng từ 300K - Chưa từng áp mã này - Mã còn hạn sử dụng

NHẬP MÃ: GIAM-20K

Giảm giá trên tổng đơn hàng Giảm 20K, đơn tối thiểu 500K HSD: 31/12/2025
Điều kiện
- Đơn hàng từ 500K - Chưa từng áp mã này - Mã còn hạn sử dụng

NHẬP MÃ: GIAM-10%

Giảm giá 10% (tối đa 100K) Đơn tối thiểu 2 triệu đồng HSD: 31/12/2025
  • Nhà thuốc Khang Minh - Đóng gói cẩn thận
    Đóng gói cẩn thận
  • Nhà thuốc Khang Minh - Thanh toán linh hoạt
    Thanh toán linh hoạt
  • Nhà thuốc Khang Minh - Kiểm hàng miễn phí
    Kiểm hàng miễn phí
  • Nhà thuốc Khang Minh - Giao hàng trong vòng 24h
    Giao hàng trong vòng 24h

Chi tiết sản phẩm

1. Albis là gì?

Albis là một loại thuốc trị loét dạ dày, tá tràng, hội chứng Zollinger-Ellison, triệu chứng hồi lưu thực quản được đội ngũ y bác sĩ tin dùng ở thời điểm hiện tại, bởi tính hiệu quả cũng như các giấy chứng nhận an toàn, làm cho người dùng an tâm khi sử dụng. 

  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Thương hiệu: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd (Hàn Quốc)

2. Thành phần 

Ranitidine HCl 84mg (tương đương Ranitidine 75mg).

Tripotassium bismuth dicitrate 100mg (tương đương 40,5mg Bi2O12mg K).

Sucralfate 300mg (tương đương 102mg sucrose octasulfate este).

3. Công dụng (Chỉ định)

Albis được dùng trong các trường hợp loét dạ dày, loét tá tràng, hội chứng Zollinger-Ellison, triệu chứng hồi lưu thực quản. Dự phòng trước khi gây mê toàn thân để tránh hội chứng Medelson, dự phòng lóat dạ dày sau hậu phẫu và những trường hợp loét dạ dày.

4. Cách dùng - Liều dùng

Có thể dùng lúc đói hoặc lúc no.

Loét dạ dày, tá tràng: 2 viên/2 lần/ngày hoặc 4 viên/1 lần/ngày trước khi ngủ.

Loét tá tràng: có thể dùng 4 viên/2 lần/ngày

Viêm thực quản do hồi lưu: 2 viên/2 lần/ngày hoặc 4 viên/1 lần/ngày trước khi ngủ trong 8 tuần. Bệnh nặng: 4 viên/4 lần/ngày

Hội chứng Zollinger - Ellison: bắt đầu 2 viên/3 lần/ngày, tăng liều nếu cần. Bệnh nặng có thể tăng tới 6g ranitidine/ngày.

Loét do stress: 2 viên/2 lần/ngày

Dự phòng hội chứng Mendelson: 2 viên tối hôm trước + 2 viên trước khi gây mê 2 giờ

Trẻ 8 – 18 tuổi: có thể 2 viên/2 lần/ngày

Suy thận ClCr < 50ml/phút: 2 viên/ 1 lần/ngày trước khi ngủ

5. Albis có tốt không?

Albis là loại thuốc trị loét dạ dày, tá tràng, hội chứng Zollinger-Ellison, triệu chứng hồi lưu thực quản có chất lượng tốt đang được bán rộng rãi tại các nhà thuốc trên toàn quốc.

6. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

7. Albis Mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Các bạn hãy đến Nhà Thuốc Khang Minh để được tư vấn, được giải đáp những thắc mắc và mua thuốc với chất lượng tốt, giá tham khảo

Ngoài ra, bạn có thể dễ dàng đặt mua sản phẩm thông qua các hình thức liên hệ dưới đây:

  • Mua trực tiếp tại cửa hàng: https://goo.gl/maps/aS7ZiJygm9CKkmRv5
  • Mua Online qua Zalo:

Hình ảnh sản phẩm

  • Mua tại Website: https://nhathuockhangminh.com/products/albis-hop-30-vien

8. Thông tin chi tiết khác

8.1 Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Thận trọng khi dùng thuốc cho các đối tượng sau: Người bệnh suy thận cần giảm liều; người bệnh suy gan nặng, người bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp, có nguy cơ tăng tác dụng không mong muốn và nguy cơ quá liều; người bệnh có bệnh tim có thể bị nguy cơ chậm nhịp tim.

Điều trị với các kháng histamin H2 có thể che lấp các triệu chứng của ung thư dạ dày và làm chậm chẩn đoán bệnh này. Do đó khi có loét dạ dày cần loại trừ khả năng bị ung thư trước khi điều trị bằng ranitidin.

Ranitidin được đào thải qua thận, nên khi người bệnh bị suy thận thì nồng độ thuốc trong huyết tương tăng cao, vì vậy phải cho người bệnh này tiêm những liều thấp, 25mg, hoặc chỉ uống 1 liều 500mg vào các buổi tối, trong 4 - 8 tuần.

Tuy hiếm nhưng cũng có những trường hợp khi tiêm nhanh ranitidin có thể gây nhịp tim chậm và thường xảy ra ở những người bệnh có những yếu tố dễ gây rối loạn nhịp tim.

Cần tránh dùng ranitidin cho người có tiền sử rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Phụ nữ có thai: Ranitidin qua được nhau thai nhưng trên thực tế dùng với liều điều trị không thấy tác hại nào đến người mẹ mang thai, quá trình sinh đẻ và sức khoẻ thai nhi.

Bà mẹ cho con bú: Ranitidin bài tiết qua sữa. Tương tự như các thuốc khác, ranitidin cũng chỉ dùng khi cần thiết trong thời kỳ cho con bú.

8.2 Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Táo bón, tiêu chảy, tăng men gan

Hiếm gặp: Sốc, mẫn cảm, thay đổi huyết học, buồn nôn, nôn, đầy bụng, chóng mặt, hoa mắt, buồn ngủ, viêm khớp, suy sinh dục, viêm lưỡi.

8.3 Tương tác với các thuốc khác

Ranitidin ức chế rất ít sự chuyển hóa ở gan của một số thuốc (như các thuốc chống đông máu cumarin, theophylin, diazepam, propranolol). Ái lực của ranitidin với men cytochrom P450vào khoảng 10% so với cimetidin và mức độ ức chế men gan ít hơn cimetidin 2 - 4 lần.

Tác dụng làm hạ đường huyết khi dùng phối hợp glipizid với ranitidin hoặc cimetidin có gặp nhưng thường không nhiều.

Khi dùng phối hợp các kháng sinh quinolon với các thuốc đối kháng H2thì hầu hết các kháng sinh này không bị ảnh hưởng, riêng có enoxaxin bị giảm sinh khả dụng khi dùng cùng với ranitidin, nhưng sự thay đổi này không quan trọng về mặt lâm sàng.

Khi dùng ketoconazol, fluconazol và itraconazol với ranitidin thì các thuốc này bị giảm hấp thu do ranitidin làm giảm tính acid của dạ dày.

Khi dùng theophylin phối hợp với cimetidin thì nồng độ theophylin trong huyết thanh và độc tính tăng lên, nhưng với ranitidin thì tác dụng này rất ít.

Ranitidin + clarithromycin: làm tăng nồng độ ranitidin trong huyết tương (57%).

Propanthelin bromid làm tăng nồng độ đỉnh của ranitidin trong huyết thanh và làm chậm hấp thu, có thể do làm chậm sự chuyển vận thuốc qua dạ dày, sinh khả dụng tương đối của ranitidin tăng khoảng 23%.

Dùng cùng lúc ranitidin với thức ăn hoặc với một liều thấp các thuốc kháng acid (khả năng trung hòa 10 - 15 mili đương lượng HCl trong 10ml) không thấy giảm hấp thu hay nồng độ đỉnh trong huyết tương của ranitidin.

8.4 Thai kỳ và cho con bú

Phụ nữ có thai: Ranitidin qua được nhau thai nhưng trên thực tế dùng với liều điều trị không thấy tác hại nào đến người mẹ mang thai, quá trình sinh đẻ và sức khoẻ thai nhi.

Bà mẹ cho con bú: Ranitidin bài tiết qua sữa. Tương tự như các thuốc khác, ranitidin cũng chỉ dùng khi cần thiết trong thời kỳ cho con bú.

8.5 Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.

8.6 Hạn dùng

3 năm kể từ ngày sản xuất.

Đặc điểm nổi bật

Công dụng

⭐️Trị loét dạ dày, tá tràng, hội chứng Zollinger-Ellison, triệu chứng hồi lưu thực quản.

Thành phần

⭐️Ranitidine , Bismuth , Sucralfate 

Cách dùng

⭐️Theo chỉ định của bác sĩ

Thận trọng

⭐️Người mẫn cảm với thành phần của thuốc

Thương hiệu

⭐️Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd (Hàn Quốc)

Xuất xứ

⭐️Hàn Quốc

Lưu ý

⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng

 

Đặc điểm nổi bật

Công dụng

⭐️Trị loét dạ dày, tá tràng, hội chứng Zollinger-Ellison, triệu chứng hồi lưu thực quản.

Thành phần

⭐️Ranitidine , Bismuth , Sucralfate 

Cách dùng

⭐️Theo chỉ định của bác sĩ

Thận trọng

⭐️Người mẫn cảm với thành phần của thuốc

Thương hiệu

⭐️Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd (Hàn Quốc)

Xuất xứ

⭐️Hàn Quốc

Lưu ý

⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
đánh giá trên sản phẩm “Albis hộp 30 viên

Viết đánh giá



SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Thu gọn