Khuyến mãi
DANH MỤC SẢN PHẨM

Doniwell 25mg hộp 100 viên

Thương hiệu: Khác Mã sản phẩm: SP3702
So sánh
3,300₫ 5,000₫
-34%
(Tiết kiệm: 1,700₫)

Doniwell 25mg hộp 100 viên LƯU Ý:

  • Giá trên là giá đơn vị tính nhỏ nhất, quý khách vui lòng nhấp vào đơn vị tính và chọn số lượng cần mua theo đúng đơn vị tính nhé.
  • Nhận ưu đãi: Hình ảnh sản phẩm
Quy cách:

Gọi đặt mua 0399.234.068 (7:30 - 20:00)

  • Nhà thuốc Khang Minh - Giao hàng nội thành trong 24h. Ngoại thành 3-5 ngày
    Giao hàng nội thành trong 24h. Ngoại thành 3-5 ngày
  • Nhà thuốc Khang Minh - Nhận mã ưu đãi Freeship tại ô trái tim góc trái bằng cách đăng ký
    Nhận mã ưu đãi Freeship tại ô trái tim góc trái bằng cách đăng ký
  • Nhà thuốc Khang Minh - Thanh toán đa dạng qua nhiều hình thức: COD, QR, ví điện tử
    Thanh toán đa dạng qua nhiều hình thức: COD, QR, ví điện tử
  • Nhà thuốc Khang Minh - Chính sách đổi trả linh hoạt (còn nguyên tem, nhãn)
    Chính sách đổi trả linh hoạt (còn nguyên tem, nhãn)

Chi tiết sản phẩm

Đặc điểm nổi bật

Công dụng

⭐️Điều trị tâm thần phân liệt. Hỗ trợ điều trị rối loạn nhu động ruột, dạ dày.

Thành phần

⭐️Levosulpiride 25mg

Cách dùng

⭐️Trẻ em trên 12 tuổi: 2-3 viên/ngày

Thận trọng

⭐️Phụ nữ có thai và cho con bú. Xuất huyết dạ dày. Tiền sử dị ứng với thành phần của thuốc

Thương hiệu

⭐️Dongsung Pharm

Xuất xứ

⭐️Hàn Quốc 

Lưu ý

⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng 

 

1. Doniwell 25mg là gì?

Doniwell 25mg là một loại thuốc điều trị tâm thần phân liệt. Hỗ trợ điều trị rối loạn nhu động ruột, dạ dày được đội ngũ y bác sĩ tin dùng ở thời điểm hiện tại, bởi tính hiệu quả cũng như các giấy chứng nhận an toàn, làm cho người dùng an tâm khi sử dụng. 

  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Thương hiệu: Dongsung Pharm

2. Thành phần

Hoạt chất: Levosulpiride 25mg

Tá dươc: Lactose, Cellulose vi tinh thể, natri starch glycolat, magnesi stearat.

3. Công dụng (Chỉ định)

Levosulpiride chỉ định chính là điều trị tâm thần phân liệt, ngoài ra còn chỉ định hỗ trợ điều trị trong một số trường hợp rối loạn tiêu hóa liên quan đến thần kinh trung ương như:

- Nôn, buồn nôn;

- Rối loạn nhu động dạ dày, ruột;

- Trong bệnh loét dạ dày, tá tràng lành tính.

4. Cách dùng - Liều dùng

- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần 1 viên, 3 lần/ngày, dùng trước bữa ăn.

- Trẻ em dưới 12 tuổi: Tùy theo chỉ định của bác sĩ.

5. Doniwell 25mg có tốt không?

Doniwell 25mg là loại thuốc điều trị tâm thần phân liệt. Hỗ trợ điều trị rối loạn nhu động ruột, dạ dày có chất lượng tốt đang được bán rộng rãi tại các nhà thuốc trên toàn quốc.

6. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Quá mẫn với Levosulpiride hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.

Xuất huyết đường tiêu hóa, tắc nghẽn cơ học hoặc thủng ruột, u tủy thượng thận.

Động kinh, hưng cảm hoặc hưng cảm trong tâm thần phân liệt.

Ung thư vú.

7. Doniwell 25mg Mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Các bạn hãy đến Nhà Thuốc Khang Minh để được tư vấn, được giải đáp những thắc mắc và mua thuốc với chất lượng tốt, giá tham khảo 325.000đ

Ngoài ra, bạn có thể dễ dàng đặt mua sản phẩm thông qua các hình thức liên hệ dưới đây:

  • Mua trực tiếp tại cửa hàng: https://goo.gl/maps/aS7ZiJygm9CKkmRv5
  • Mua Online qua Zalo:

Hình ảnh sản phẩm

  • Mua tại Website: https://nhathuockhangminh.com/products/doniwell-25mg-hop-100-vien

8. Thông tin chi tiết khác

8.1 Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Tăng huyết áp, trẻ em, người lớn tuổi: giảm liều.

Người lái xe hay vận hành máy móc.

Phụ nữ cho con bú.

Do thuốc chủ yếu được đào thải qua thận, cần thận trọng giảm liều và không nên điều trị liên tục ở bệnh nhân bị suy thận nặng.

Nên tăng cường theo dõi ở bệnh nhân bị động kinh do thuốc có thể

làm giảm ngưỡng gây động kinh.

Có thể dùng được nhưng cần phải thận trọng ở bệnh nhân bị bệnh

parkinson.

8.2 Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Có thể có cảm giác khát, phát ban, nôn, tiêu chảy, táo bón, tăng huyết áp. Cảm giác nóng đốt, loạn cảm giác bản thân, mất ngủ, lơ mơ, chóng mặt, đi đứng không vững, bất lực.

Thỉnh thoảng: mất kinh ở phụ nữ, chứng vú to ở đàn ông (ngưng thuốc).

Hiếm: run rẩy, cứng lưỡi, lo lắng, phát ban, phù nề (ngưng thuốc).

8.3 Tương tác với các thuốc khác 

Không phối hợp với thuốc kháng cholinergic, thuốc ngủ, thuốc mê & thuốc giảm đau.

Thận trọng khi dùng với digitalis, benzamide khác, thuốc trị tâm thần.

Kiêng rượu, tránh uống rượu và các thuốc hay thức uống có chứa rượu.

Chống chỉ định phối hợp:

- Lévodopa: có đối kháng cạnh tranh giữa lévodopa và Levosulpiride.

Lưu ý khi phối hợp:

- Thuốc điều trị cao huyết áp: tăng tác dụng hạ huyết áp và có thể gây hạ huyết áp tư thế (do hiệp đồng tác dụng).

- Các thuốc ức chế thần kinh trung ương: thuốc chống trầm cảm có tác dụng an thần, thuốc kháng histamine H1 có tác dụng an thần, barbiturate, thuốc an thần giải lo âu, clonidine và các thuốc cùng họ, thuốc ngủ, méthadone: tăng ức chế thần kinh trung ương, có thể gây hậu quả xấu, nhất là ở những người phải lái xe hay điều khiển máy móc.

Việc dùng Levosulpiride với các thuốc băng se niêm mạc, chông tăng acid đường tiêu hóa có chứa magiê hydroxid, nhôm hydroxid làm giảm sinh khả dụng của Levosulpiride, vì vậy không nên dùng Levosulpiride cùng hoặc sau khi đã dùng các thuốc trên.

8.4 Quá liều

Sự quá liều có thể được biểu hiện qua các dâu hiệu loạn vận động dạng co thắt gây vẹo cổ, cứng khít hàm. Trong một vài trường hợp: hội chứng liệt rung rất trầm trọng, hôn mê.

Xử trí: Ngừng thuốc, điều trị các triệu chứng đã xảy ra.

8.5 Lái xe và vận hành máy móc

Buồn ngủ, ngủ gật, thường được ghi nhận trong thời gian đầu trị liệu với Levosulpiride, không sử dụng thuốc khi lái xe hay vận hành máy móc.

8.6 Thai kỳ và cho con bú

- Thời kỳ mang thai: Không sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai vì thuốc có thể gây các tác dụng phụ cho bào thai.

- Thời kỳ cho con bú: Sự bài tiết qua sữa mẹ được ước đoán là 1/1000 của liều hàng ngầy. Mặc dù Levosulpiride làm tăng tiết sữa và đã có áp dụng điều trị với mục đích này, tuy nhiên nó có thể gây các tác dụng phụ ở trẻ sơ sinh, vì vậy không nên dùng thuốc ở thời kỳ cho con bú hoặc không cho trẻ bú trong quá trình điều trị.

8.7 Bảo quản

Giữ thuốc ở nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.

8.8 Quy cách đóng gói

Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên nén.

8.9 Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

8.10 Dược lực học

Levosulpiride là một dẫn xuất benzamid có tính chất đối vận chọn lọc các receptor (D2, D3 và D4) thuộc hệ Dopaminergic cả ở trung ương và ngoại vi. Levosulpiride chỉ định chính là điều trị tâm thần phân liệt, ngoài ra ở liều thấp (25mg x 3 lần/ngày) Levosulpiride có tác dụng hỗ trợ điều trị trong một số trường hợp rối loạn tiêu hóa liên quan đến thần kinh trung ương (Levosulpiride có tác dụng ức chế hệ Dopaminergic, có khả năng thúc đẩy nhu động ruột, làm tăng thời gian làm rỗng dạ dày, và làm giảm sự khó chịu do sự căng của dạ dày).

8.11 Dược động học

Dùng bằng đường uống, Levosulpiride được hấp thu trong 4-5 giờ; nồng độ đỉnh của Levosulpiride trong huyết tương đạt được 3 giờ sau khi uống liều 50mg là 0.25mg/l.

Sinh khả dụng của dạng uống là từ 25 đến 35%, có thể có sự khác biệt đáng kể giữa người này và người khác; các nồng độ của Levosulpiride trong huyết tương có liên quan tuyến tính với liều dùng.

Levosulpiride được khuếch tán nhanh đến các mô, nhất là đến gan và thận; sự khuếch tán đến não kém, chủ yếu là đến tuyến yên.

Tỷ lệ gắn với proteine huyết tương dưới 40%, hệ số phân phối đến hồng cầu và huyết tương là 1. Sự bài tiết qua sữa mẹ được ước đoán là 1/1000 của liều hàng ngày.

Levosulpiride được bài tiết chủ yếu qua thận, nhờ quá trình lọc ở cầu thận. Thanh thải ở thận thường gần bằng với thanh thải toàn phần. Với những ghi nhận trên lâm sàng, Levosulpiride rất ít bị chuyển hóa ở người; 92% liều dùng Levosulpiride được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng không đổi.

 

Đặc điểm nổi bật

Công dụng

⭐️Điều trị tâm thần phân liệt. Hỗ trợ điều trị rối loạn nhu động ruột, dạ dày.

Thành phần

⭐️Levosulpiride 25mg

Cách dùng

⭐️Trẻ em trên 12 tuổi: 2-3 viên/ngày

Thận trọng

⭐️Phụ nữ có thai và cho con bú. Xuất huyết dạ dày. Tiền sử dị ứng với thành phần của thuốc

Thương hiệu

⭐️Dongsung Pharm

Xuất xứ

⭐️Hàn Quốc 

Lưu ý

⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng 
đánh giá trên sản phẩm “Doniwell 25mg hộp 100 viên

Viết đánh giá



Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Thu gọn