1. Gikanin 500mg là gì?
Gikanin 500mg là một loại thuốc rối loạn tiền đình được đội ngũ y bác sĩ tin dùng ở thời điểm hiện tại, bởi tính hiệu quả cũng như các giấy chứng nhận an toàn, làm cho người dùng an tâm khi sử dụng.
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thương hiệu: Khapharco
2. Công dụng Gikanin 500mg
Thuốc được dùng để điều trị cơn chóng mặt.
3. Thành phần Gikanin 500mg
3.1 Hoạt chất chính
Acetyl-DL-leucine 500mg.
3.2 Tá dược
Tinh bột mì, tinh bột ngô tiền gelatin hóa, calci carbonat, magnesi stearat, khối lượng vừa đủ 1 viên.
4. Đối tượng phù hợp
Dùng được cho người lớn theo chỉ dẫn của bác sĩ.
5. Gikanin 500mg có tốt không?
Gikanin 500mg là loại thuốc rối loạn tiền đình có chất lượng tốt đang được bán rộng rãi tại các nhà thuốc trên toàn quốc.
6. Cách sử dụng Gikanin 500mg
Người lớn:
1,5 - 2g/ngày: 3 - 4 viên một ngày, chia làm 2 lần sáng và tối.
Thời gian điều trị thay đổi tùy theo diễn biến lâm sàng (từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần). Vào giai đoạn đầu của điều trị, hoặc khi không có cải thiện, có thể tăng liều một cách an toàn lên 3 - 4g (6 - 8 viên) một ngày.
7. Gikanin 500mg Mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
Các bạn hãy đến Nhà Thuốc Khang Minh để được tư vấn, được giải đáp những thắc mắc và mua thuốc với chất lượng tốt, giá tham khảo
Ngoài ra, bạn có thể dễ dàng đặt mua sản phẩm thông qua các hình thức liên hệ dưới đây:
- Mua trực tiếp tại cửa hàng: https://goo.gl/maps/aS7ZiJygm9CKkmRv5
- Mua Online qua Zalo:
Mua tại Website: https://nhathuockhangminh.com/products/
8. Thông tin chi tiết khác
8.1 Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn với dược chất (Acetyl-DL-leucine) hoặc một trong số các tá dược có trong thuốc. Bệnh nhân bị dị ứng với lúa mì (trừ bệnh coeliac).
8.2 Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thuốc này có chứa tinh bột mì nhưng có thể sử dụng cho bệnh nhân bị coeliac. Vì lượng gluten trong tá dược tinh bột mì của thuốc rất nhỏ không đáng kể.
8.3 Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Rất hiếm: phát ban da (thỉnh thoảng kèm theo ngứa), nổi mề đay.
Báo cáo các trường hơp nghi ngờ tác dụng không mong muốn
Việc báo cáo các trường hợp nghi ngờ tác dụng không mong muốn là quan trọng. Điều này cho phép tiếp tục theo dõi tỉ lệ giữa lợi ích/nguy cơ của thuốc này. Các cán bộ y tế cần phải báo cáo bất kì trường hợp nghi ngờ các tác dụng không mong muốn qua hệ thống báo cáo quốc gia.
8.4 Tương tác với các thuốc khác
Chưa ghi nhận.
8.5 Quá liều
Chưa ghi nhận.
8.6 Lái xe và vận hành máy móc
Chưa ghi nhận.
8.7 Thai kỳ và cho con bú
Theo các dữ liệu sẵn có, để thận trọng thì việc dùng thuốc này nên tránh khi đang trong thai kì. Thực tế, các dữ liệu trên lâm sàng đã cho thấy việc đảm bảo, tuy vẫn còn giới hạn và các dữ liệu từ nghiên cứu trên động vật thì không thể kết luận.
Do thiếu dữ liệu sẵn có, việc dùng thuốc này nên tránh khi đang cho con bú.
8.8 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C và tránh ẩm.
8.9 Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
8.10 Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
8.11 Dược lực học
Nhóm trị liệu: THUỐC TRỊ CHÓNG MẶT (mã ATC : N07CA04).
Thuốc trị chóng mặt chưa rõ cơ chế hoạt động.
8.12 Dược động học
Sau khi uống, acetyl-DL-leucine đạt nổng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 2 giờ.
Đặc điểm nổi bật
✅Công dụng | ⭐️Điều trị các chứng chóng mặt do chấn thương, sau khi phẫu thuật, chóng mặt phản xạ, do ngộ độc, do thuốc, chóng mặt do tăng huyết áp |
✅Thành phần | ⭐️N-Acetyl-dl-Leucin |
✅Cách dùng | ⭐️Theo chỉ định của bác sĩ |
✅Thận trọng | ⭐️Người mẫn cảm với thành phần của thuốc |
✅Thương hiệu | ⭐️Khapharco |
✅Xuất xứ | ⭐️Việt Nam |
✅Lưu ý | ⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng |