1. Lisinopril 10mg Stada là gì?
Lisinopril 10mg Stada là một loại thuốc tim mạch, huyết áp được đội ngũ y bác sĩ tin dùng ở thời điểm hiện tại, bởi tính hiệu quả cũng như các giấy chứng nhận an toàn, làm cho người dùng an tâm khi sử dụng.
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thương hiệu: Stella (Việt Nam)
2. Thành phần
Thành phần hoạt chất:
Lisinopril 10 mg (dưới dạng lisinopril dihydrate 10,89 mg)
Thành phần tá dược: Manitol, calci hydrophosphat dihydrat, tinh bột ngô, tinh bột tiền hồ hóa, colloidal silica khan, magnesistearat.
3. Công dụng (Chỉ định)
Tăng huyết áp: Lisinopril được dùng đơn trị hay phối hợp với các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp khác (như thuốc lợi tiểu).
Suy tim sung huyết: Lisinopril được dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu và các glycosid tim trong điều trị suy tim sung huyết có triệu chứng đề kháng hoặc không được kiểm soát tốt bởi thuốc lợi tiểu và glycosid tim.
Nhồi máu cơ tim cấp: Lisinopril được dùng phối hợp với thuốc làm tan huyết khối, aspirin, và/hoặc thuốc chẹn β-adrenergic để cải thiện sự sống còn trên những bệnh nhân nhồi máu cơ tim cẩp có huyết động ổn định.
Bệnh thận do đái tháo đường.
4. Cách dùng - Liều dùng
Lisinopril STADA10 mg được dùng bằng đường uống.
Người lớn
Tăng huyết áp
+ Trên người lớn không đang dùng thuốc lợi tiểu: Liều khởi đầu thông thường của lisinopril là 5 -10 mg x 1 lần/ngày. Liều dùng của thuốc nên được điều chỉnh theo sự đáp ứng biên độ huyết áp của bệnh nhân. Liều duy trì thông thường của lisinopril cho người lớn là 20 -40 mg/ngày, dùng một liều duy nhất.
+ Trên bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu: Khuyến cáo nếu có thể nên ngưng dùng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước khi bắt đầu điều trị với lisinopril. Trường hợp không thể ngưng dùng thuốc lợi tiểu thì có thể bổ sung muối natri trước khi bắt đầu uống lisinopril để giảm thiểu nguy cơ hạ huyẽt áp, và liều khởi đầu của lisinopril cho người lớn là 5 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa chặt chẽ tối thiểu 2 giờ cho đến khi huyết áp ổn định.
Suy tim sung huyết: Liều khởi đầu thông thường để điều trị suy tim sung huyết ở người lớn có chức năng thận và nồng độ natri huyết thanh bình thường là 2,5 - 5 mg/ngày. Liều có hiệu quả của lisinopril thông thường cho người lớn từ 5 - 40 mg/ngày, dùng liều duy nhất.
Nhồi máu cơ tim cấp: Nên dùng một liều lisinopril 5 mg trong vòng 24 giờ sau khi triệu chứng nhồi máu cơ tim xảy ra, liều 5 mg và 10 mg lần lượt sau 24 và 48 giờ tiếp theo. Sau đó, nên dùng liều duy trì 10 mg/ngày; tiếp tục điều trị lisinopril khoảng 6 tuần.
Bệnh thận do đái tháo đường: Liều khởi đầu là 2,5 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì 10 mg/ngày cho bệnh đái tháo đường typ 1 có huyết áp bình thường, tăng đến 20 mg/ngày nếu cần để đạt huyết áp tâm trương ổn định dưới 75 mmHg. Tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2, nên điều chỉnh liều dùng để đạt huyết áp tâm trương ổn định dưới 90mmHg.
Trẻ em
Trẻ em từ 6 -12 tuổi: Liều khởi đầu dùng lisinopril là 70 mcg/kg (tối đa 5 mg) x 1 lần/ngày. Liều được tăng trong khoảng 1 - 2 tuần đến tối đa 600 mcg/kg hoặc 40 mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em trên 12 đến 18 tuổi: Liều khởi đầu 2,5 mg/ngày, được tăng đến tối đa 40 mg/ngày khi cần thiết.
Bệnh nhân suy thận:
Trên bệnh nhân người lớn suy thận, nên giảm liều khởi đằu của lisinopril tùy vào độ thanh thải creatinin (CC) như sau:
+ CC từ 31 - 80 ml/phút: 5 -10 mg x 1 lần/ngày.
+ CC từ 10 - 30 ml/phút: 2,5 - 5 mg x 1 lần/ngày.
+ CC < 10 ml/phút hoặc phải thẩm tách máu: 2,5 mg x 1 lần/ngày.
Liều phải điều chỉnh theo đáp ứng, đến tối đa 40 mg x 1 lần/ngày.
Không nên dùng lisinopril cho trẻ em có độ lọc cầu thận < 30 ml/phút, 1.73 m2.
5. Lisinopril 10mg Stada có tốt không?
Đây là loại thuốc tim mạch, huyết áp có chất lượng tốt đang được bán rộng rãi tại các nhà thuốc trên toàn quốc.
6. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Bệnh gan đang hoạt động như viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển
7. Lisinopril 10mg Stada Mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
Các bạn hãy đến Nhà Thuốc Khang Minh để được tư vấn, được giải đáp những thắc mắc và mua thuốc với chất lượng tốt, giá tham khảo
Ngoài ra, bạn có thể dễ dàng đặt mua sản phẩm thông qua các hình thức liên hệ dưới đây:
- Mua trực tiếp tại cửa hàng: https://goo.gl/maps/aS7ZiJygm9CKkmRv5
- Mua Online qua Zalo:
Mua tại Website: https://nhathuockhangminh.com/
8. Thông tin chi tiết khác
8.1 Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thường gặp nhất là tác dụng an thần, ít nhất 30%; chóng mặt, 18% người bệnh dùng thuốc và khô miệng 10% số người dùng thuốc. Nhức đầu khi mới điều trị, sau hết hẳn (10%).
Thường gặp: Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt. Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù. Thần kinh trung ương: an thần. Nội tiết: Giảm tình dục. Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy. Hô hấp: Ngạt mũi.
Ít gặp: Toàn thân: Suy nhược. Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm. Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.
Hiếm gặp: Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang. Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson. Nội tiết: Vô kinh, to vú đàn ông, tiết sữa. Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy. Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc. Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng. Cơ xương: Ðau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ. Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.
8.2 Quá liều
Biểu hiện quá liều: Quá liều cấp có thể gây hạ huyết áp đối với rối loạn chức năng của não và hệ tiêu hóa (an thần quá mức, mạch chậm, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy, buồn nôn, nôn).
8.3 Thai kỳ và cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ
Đặc điểm nổi bật
✅Công dụng | ⭐️Trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim cấp, bệnh thận do tiểu đường. |
✅Thành phần | ⭐️Lisinopril |
✅Cách dùng | ⭐️Theo chỉ định của bác sĩ |
✅Thận trọng | ⭐️Người mẫn cảm với thành phần của thuốc |
✅Thương hiệu | ⭐️Stella (Việt Nam) |
✅Xuất xứ | ⭐️Việt Nam |
✅Lưu ý | ⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng |