Khuyến mãi

Rifampicin 300mg MKP hộp 100 viên

Thương hiệu: Khác Mã sản phẩm: SP1938
So sánh
3,000₫ 5,000₫
-40%
(Tiết kiệm: 2,000₫)

Rifampicin 300mg MKP hộp 100 viên LƯU Ý:

  • Giá trên là giá đơn vị tính nhỏ nhất, quý khách vui lòng nhấp vào đơn vị tính và chọn số lượng cần mua theo đúng đơn vị tính nhé.
  • Nhận ưu đãi: Hình ảnh sản phẩm
Đơn vị tính nhỏ nhất:

Gọi đặt mua 0399.234.068 (7:30 - 20:00)

  • Nhà thuốc Khang Minh - Giao hàng nội thành trong 24h. Ngoại thành 3-5 ngày
    Giao hàng nội thành trong 24h. Ngoại thành 3-5 ngày
  • Nhà thuốc Khang Minh - Nhận mã ưu đãi Freeship tại ô trái tim góc trái bằng cách đăng ký
    Nhận mã ưu đãi Freeship tại ô trái tim góc trái bằng cách đăng ký
  • Nhà thuốc Khang Minh - Thanh toán COD (giao hàng trước trả tiền sau)
    Thanh toán COD (giao hàng trước trả tiền sau)
  • Nhà thuốc Khang Minh - Chính sách đổi trả linh hoạt (còn nguyên tem, nhãn)
    Chính sách đổi trả linh hoạt (còn nguyên tem, nhãn)

Chi tiết sản phẩm

1. Rifampicin 300mg MKP là gì?

Rifampicin 300mg MKP là một loại thuốc kháng sinh lao được đội ngũ y bác sĩ tin dùng ở thời điểm hiện tại, bởi tính hiệu quả cũng như các giấy chứng nhận an toàn, làm cho người dùng an tâm khi sử dụng. 

  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Thương hiệu: Mekophar

2. Thành phần

- Rifampicin 300mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên: Microcrystallin cellulose, Magnesi stearat

3. Chỉ định

  • - Điều trị tất cả các thể lao bao gồm cả lao màng não, thường phải phối hợp với các thuốc trị lao khác như isoniazid, pyrazinamid, ethambutol, streptomycin để phòng trực khuẩn đột biến kháng thuốc.
    - Điều trị phong: Đối với nhóm phong ít vi khuẩn, theo phác đồ kết hợp 2 thuốc, phải phối hợp rifampicin với thuốc trị phong dapson. Đối với nhóm phong nhiều vi khuẩn, theo phác đồ 3 thuốc, phối hợp rifampicin với dapson và clofazimin.
    - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis cho những người tiếp xúc trực tiếp với người bệnh chắc chắn hoặc nghi mắc các vi khuẩn đó.
    - Điều trị nhiễm khuẩn nặng do các chủng Staphylococcus kể cả các chủng đã kháng methicilin và đa kháng (phối hợp với các thuốc chống tụ cầu).
    - Nhiễm Mycobacterium không điển hình (M. avium) ở người bệnh AIDS cũng phải phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác cũng giống như điều trị lao.

4. Cách dùng - Liều dùng

  • *Cách dùng
    - Uống: Nên uống rifampicin vào lúc đói với 1 cốc nước đầy (1 giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn). Tuy nhiên nếu bị kích ứng tiêu hóa thì có thể uống sau khi ăn. Uống thuốc duy nhất 1 lần trong ngày.
    *Liều dùng
    - Điều trị lao: Phải phối hợp với các thuốc trị lao khác như isoniazid, streptomycin, ethambutol...
    Liều dùng cho người lớn và trẻ em: 10mg/kg, tối đa 600mg, ngày 1 lần hoặc 2-3 lần/tuần.

    - Điều trị phong: Phải phối hợp với các thuốc điều trị phong khác như dapson và clofazimin.
    Với nhóm người bệnh nhiều vi khuẩn: Dùng liên tục 24 tháng theo phác đồ sau:
    + Từ 0-5 tuổi, rifampicin 150-300mg 1 lần/tháng và clofazimin 100mg 1 lần/tháng hoặc 100mg/tuần, 1 lần/tuần và dapson 25mg 1 lần/ngày.
    + Từ 6-14 tuổi, rifampicin 300-450mg 1 lần/tháng và clofacimin 150-200mg, 1 lần/tháng hoặc 150mg/tuần, 1 lần/tuần và dapson 50 - 100mg 1 lần/ngày.
    + Người lớn từ 15 tuổi trở lên, rifampicin 600mg 1 lần/tháng và clofazimin 300mg, 1 lần/tháng hoặc 50mg/ngày, 1 lần/tuần và dapson 100mg 1 lần/ngày.
    Với nhóm người bệnh ít vi khuẩn, dùng liên tục 6 tháng như sau:
    + Từ 0-5 tuổi, rifampicin 150-300mg 1 lần/tháng và dapson 25mg 1 lần/ngày.
    + Từ 6-14 tuổi, rifampicin 300-450mg 1 lần/tháng và dapson 50-100mg 1 lần/ngày.
    + Người lớn từ 15 tuổi trở lên, rifampicin 600mg 1 lần/tháng và dapson 100mg 1 lần/ngày.

    - Dự phòng viêm màng não
    Do Haemophilus influenzae
    + Trẻ em dưới 1 tháng: 10mg/kg thể trọng, ngày 1 lần, dùng 4 ngày.
    + Trẻ em từ 1 tháng trở lên: 20mg/kg thể trọng, ngày 1 lần, dùng 4 ngày.
    + Người lớn: 600mg, ngày 1 lần, dùng 4 ngày.
    Do Neisseria meningitidis
    + Trẻ em dưới 1 tháng: 5mg/kg thể trọng, ngày 2 lần, 2 ngày liền.
    + Trẻ em từ 1 tháng trở lên: 10mg/kg thể trọng, ngày 2 lần, 2 ngày liền.
    + Người lớn: 600mg, ngày 2 lần, 2 ngày liền.

    - Điều trị tụ cầu vàng kháng methicilin
    Vancomycin tiêm tĩnh mạch cứ 12 giờ tiêm 1g, kèm theo uống rifampicin 600mg, 12 giờ/lần và uống natri fusidat 500mg, 8 giờ/lần. Đợt điều trị từ 2-6 tuần, tùy thuộc vào tình trạng nhiễm khuẩn.

    * Qúa liều
    - Triệu chứng: buồn nôn, nôn, ngủ lịm nhanh chóng xảy ra sau khi quá liều. Da, nước tiểu, mồ hồi, nước bọt, nước mắt, phân có màu đỏ nâu hoặc da cam, mức độ phụ thuộc vào lượng thuốc đã dùng.
    Gan to, đau, vàng da, tăng nồng độ bilirubin toàn phần và trực tiếp, có thể tăng nhanh nếu liều quá lớn. Tác dụng trực tiếp đến hệ tạo máu, cân bằng điện giải hoặc cân bằng acid base chưa được rõ.
    - Xử trí: Khi ngộ độc, người bệnh thường buồn nôn và nôn, vì thế rửa dạ dày có hiệu quả tốt hơn gây nôn. Uống than hoạt để tăng loại bỏ thuốc ở đường tiêu hóa. Bài niệu tích cực sẽ tăng thải trừ thuốc. Thẩm tách máu có thể hiệu quả ở một số trường hợp.

5. Rifampicin 300mg MKP có tốt không?

Rifampicin 300mg MKP là loại thuốc kháng sinh lao có chất lượng tốt đang được bán rộng rãi tại các nhà thuốc trên toàn quốc.

6. Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

7. Rifampicin 300mg MKP Mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Các bạn hãy đến Nhà Thuốc Khang Minh để được tư vấn, được giải đáp những thắc mắc và mua thuốc với chất lượng tốt, giá tham khảo

Ngoài ra, bạn có thể dễ dàng đặt mua sản phẩm thông qua các hình thức liên hệ dưới đây:

  • Mua trực tiếp tại cửa hàng: https://goo.gl/maps/aS7ZiJygm9CKkmRv5
  • Mua Online qua Zalo:

Hình ảnh sản phẩm

  • Mua tại Website:https://nhathuockhangminh.com/products/amlodipin-5mg-dmc-hop-30-vien

8. Thông tin chi tiết khác

8.1 Lưu ý

Có thể uống lúc đói hoặc no.

Tiền sử suy tủy, suy thận (CrCl < 30 ml/ min), tăng huyết áp không kiểm soát được, u tủy tuyến thượng thận, hội chứng carcinoid, cường giáp không được điều trị, nhiễm trùng mạn tính, tiền sử động kinh, trầm cảm lưỡng cực, tâm thần phân liệt hoặc các trạng thái hôn mê cấp tính. Theo dõi công thức máu toán phần hàng tuần. Dùng thuốc sau khi thẩm phân máu. Chưa rõ liệu Linezolid hoặc các chất chuyển hóa có bị loại trừ khi thẩm phân phúc mạc.

Để xa tầm tay trẻ em.

8.2. Tác dụng phụ

Tiêu chảy (có báo cáo ca viêm đại tràng do kháng sinh), đau đầu, buồn nôn, nôn, táo bón, kiểm tra chức năng gan bất thường, sốt, nấm Candida âm đạo và miệng, phát ban da, ngứa, chóng mặt, mất ngủ, thiếu máu, đổi màu lưỡi, rối loạn vị giác, nhiễm toan lactic, thị giác và thần kinh ngoại biên (đặc biệt nếu sử dụng ≥ 28 ngày).

Có khả năng gây tử vong: suy tủy có phục hồi bao gồm thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi, giảm tiểu cầu (đặc biệt nếu sử dụng > 10 - 14 ngày), thiếu máu cục bộ thoáng qua, suy thận, hội chứng Stevens-Johnson.

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

8.3 Thai kỳ và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng:

Danh mục C (theo FDA): hoặc là nghiên cứu trên động vật đã cho thấy tác dụng không mong muốn trên thai nhi (gây quái thai, chết thai hoặc tác động khác) và không có nghiên cứu kiểm soát ở người, hoặc chưa có nghiên cứu trên người và động vật. Chỉ nên sử dụng thuốc khi lợi ích điều trị lớn hơn nguy cơ cho thai nhi.

Đặc điểm nổi bật

✅Công dụng

⭐️Điều trị tất cả các thể lao, điều trị phong, phòng viêm màng não, nhiễm khuẩn nặng…

✅Thành phần

⭐️Rifampicin

✅Cách dùng

⭐️Theo chỉ định của bác sĩ

✅Thận trọng

⭐️Người mẫn cảm với thành phần của thuốc

✅Thương hiệu

⭐️Mekophar

✅Xuất xứ

⭐️Việt Nam

✅Lưu ý

⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng

 

Đặc điểm nổi bật

✅Công dụng

⭐️Điều trị tất cả các thể lao, điều trị phong, phòng viêm màng não, nhiễm khuẩn nặng…

✅Thành phần

⭐️Rifampicin

✅Cách dùng

⭐️Theo chỉ định của bác sĩ

✅Thận trọng

⭐️Người mẫn cảm với thành phần của thuốc

✅Thương hiệu

⭐️Mekophar

✅Xuất xứ

⭐️Việt Nam

✅Lưu ý

⭐️Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
đánh giá trên sản phẩm “Rifampicin 300mg MKP hộp 100 viên

Viết đánh giá



Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Thu gọn